Characters remaining: 500/500
Translation

chứa chan

Academic
Friendly

Từ "chứa chan" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng để diễn tả trạng thái của một vật hoặc tình cảm. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các lưu ý liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Chứa đầy, tràn ra

"Chứa chan" có nghĩakhi một vật nào đó đầy ắp đến mức không còn chỗ chứa có thể tràn ra ngoài.

2. Nghĩa thứ hai: Tình cảm đậm đà

Khi dùng để mô tả tình cảm, "chứa chan" mang nghĩa là tình cảm rất sâu nặng, thắm thiết đậm đà.

Biến thể cách sử dụng

Cụm từ "chứa chan" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả cảm xúc, trạng thái của sự vật. Bạn có thể thay thế "chứa chan" bằng một số từ gần nghĩa như: - "Tràn đầy": dụ: "Tràn đầy tình cảm", "Tràn đầy nước". - "Đầy ắp": dụ: "Đầy ắp kỷ niệm".

Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa: Đậm đà, sâu nặng (trong ngữ cảnh tình cảm).
  • Từ gần giống: "Tràn ngập" cũng có thể dùng để chỉ sự đầy ắp về tình cảm hoặc nước.
Lưu ý

Khi sử dụng "chứa chan", bạn cần chú ý ngữ cảnh. Nếu nói về tình cảm, hãy chắc chắn rằng bạn đang mô tả một sự cảm nhận sâu sắc. Còn nếu nói về vật chất, hãy đảm bảo rằng đối tượng đượctả thực sự đầy ắp.

  1. tt. 1. Quá đầy do chứa nhiều đến mức tràn ra: Chị Dậu lại chứa chan nước mắt (Tắt đèn) Mưa nhiều ao hồ chứa chan nước. 2. (Tình cảm) đậm đà, thắm thiết sâu nặng: chứa chan tình thương hi vọng chứa chan những tháng ngày chứa chan hạnh phúc.
  2. Núi đá granit, cao 837m ở phía bắc quốc lộ 1A, cách thành phố Hồ Chí Minh 81km về phía đông thị trấn Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Diện tích khoảng 20km2. Rừng mưa nhiệt đới thứ sinh.

Similar Spellings

Words Containing "chứa chan"

Comments and discussion on the word "chứa chan"